Danh Sách Các Động Từ Phản Thân Cơ Bản Trình Độ A1 – A2
Chúng ta đã biết rằng không có quy tắc rõ để phân biệt các động từ phản thân và động từ thường vì vậy chúng ta thường phải học thuộc. Ngoài ra các động từ phản thân có trường hợp có thể đi với Akkusativ hoặc là Dativ. Vì vậy, hãy cùng tìm hiểu về các động từ phản thân cơ bản ở trình độ A1- A2 theo danh sách liệt kê dưới đây:
- Động từ phản thân đi với Akkusativ:
sich duschen = tắm vòi hoa sen
Ich dusche mich. Tôi đi tắm vòi sen.
sich waschen = tắm rửa
Du wäschst dich. Bạn tắm rửa cho mình.
sich anziehen = tự mặc quần áo
Ich stehe auf und ziehe mich an. Tôi thức dậy và mặc quần áo.
sich ausziehen = tự cởi quần áo của mình
Er zieht sich aus und geht ins Bett. Anh ta cởi quần áo và đi ngủ.
sich baden = tắm bồn
Sonntags bade ich mich. Tôi tắm bồn vào chủ nhật.
sich befinden = toạ lạc
Das Brandenburger Tor befindet sich ở Berlin. Cổng Brandenburg nằm ở Berlin.
sich beschweren (über) = phàn nàn
Die Schüler beschweren sich über den schweren Test. Các học sinh phàn nàn về bài kiểm tra khó.
sich freuen = mong chờ/vui mừng về
Wir freuen uns auf die Ferien. Chúng tôi đang mong chờ những ngày lễ.
sich fühlen = cảm thấy
Wie geht es dir? Fühlst du dich heute besser? Bạn khỏe không? Hôm nay bạn có thấy khá hơn không?
sich informieren = tìm hiểu thông tin cho chính mình
Sie informieren sich über die Sehenswürdigkeiten der Stadt. Họ tìm hiẻu về các điểm tham quan của thành phố.
sich interessieren = hứng thú với
Interessiert ihr euch für Geschichte? Bạn có thấy thú vị với môn lịch sử?
sich kämmen = chải tóc
Kämm dich bitte! Deine Haare sind ganz zerzaust. Vui lòng tóc cho tôi! tóc của tôi đang rối.
sich legen = đặt nằm
Wollen wir uns an den Strand Legen? Chúng ta sẽ nằm trên bãi biển chứ?
sich rasieren = cạo râu
Mein Vater rasiert sich nicht mehr. Bố tôi không cạo râu nữa.
sich setzen = ngồi
Setzen Sie sich, bitte! Ngài cui lòng ngồi xuống.
sich stellen = đặt đứng
Er stellt sich auf den Stuhl, dann kann ihn jeder sehen. Anh ta đứng trên ghế, sau đó mọi người có thể nhìn thấy anh ta.
sich treffen = gặp
Triffst du dich morgen mit Beate? Bạn có định gặp Beate vào ngày mai không?
sich verletzen = tự làm mình bị thương
Ich bin vom Rad gestürzt und habe mich verletzt.Tôi bị ngã xe và bị thương.
sich verabschieden = nói lời tạm biệt
Wir müssen uns leider schon verabschieden. Thật không may, chúng tôi phải nói lời tạm biệt.
sich vorstellen = giới thiệu bản thân
Ich möchte mich kurz vorstellen. Ich heiße Erwin Müller und komme aus München. Tôi xin giới thiệu ngắn gọn về bản thân. Tên tôi là Erwin Müller và tôi đến từ Munich.
- Động từ phản thân đi với Dativ:
sich die Haare bürsten = chải cái gì đó
Du bürstest dir die Haare. Bạn chải tóc.
sich die Haare kämmen = chải đầu
Ich habe mir die Haare gekämmt. Tôi chải đầu.
sich etwas anziehen = mặc gì đó vào
Ich ziehe mir eine Jacke an. Tôi đang mặc áo khoác.
sich etwas ausziehen = cởi một cái gì đó
Du ziehst dir die Schuhe aus. Bạn cởi giày của bạn.
sich etwas putzen = dọn dẹp cái gì đó
Ich putze mir jeden Morgen und Abend die Zähne. Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
sich wehtun = tự làm tổn thương mình
Hast du dir wehgetan? Bạn đã làm tổn thương chính mình?